こっちのけんと「はいよろこんで」(blackboard version)
▷こっちのけんと「はいよろこんで」(blackboard version)• https://youtu.be/or9XK-h4NjI◁
イケてる”過去”が描かれた空間の中で、イケてる”今”を目撃する『blackboard -One Cut Live Show-』
◆次世代を担う新進気鋭のアーティストたちを紹介する新番組「MTV PUSH Presents FUTURE ICONS」MTVにてコラボ放送決定!!(MC:ヒコロヒー)
【番組サイト】https://www2.mtvjapan.com/special/future-icons/
【#7】https://www.youtube.com/watch?v=ztX54Mp4RIA
◆こっちのけんと
Instagram : https://www.instagram.com/SuppokoPeppoko/
twitter : https://twitter.com/SuppokoPeppoko
tiktok : https://www.tiktok.com/@SuppokoPeppoko
◆Listen to “はいよろこんで”
Music Video : https://www.youtube.com/watch?v=jzi6RNVEOtA
DL/Streaming : https://linkco.re/vTuHNgUu?lang=ja
◆blackboard
【Twitter】https://twitter.com/blackboard_text
【Instagram】https://www.instagram.com/blackboard__one.cut.live.show/
【TikTok】https://www.tiktok.com/@blackboard_live
_______________________
– VIDEO –
Creative Direction & Casting : tsutomu mita
Animation : かねひさ和哉
Motion Graphic : 14pond /岡部美波
Cinematographer : Keisuke Shimano
Recording & Mix : 鈴木daichi秀行(Cubic Records)
Colorist : Kico Horiuchi
Hair & Make-up : Miho Mizuguchi
Photographer : Tatsurou Kimura
Special Thanks : MTV / Warner Music Japan
_______________________
blackboardはコラボレーション、スポンサー、出演者を募集しています
→担当mitaまでDMください
#こっちのけんと #はいよろこんで #blackboard #病
25 comments
はい喜んでもかっこいい曲
すごいです😊クセになるすごい(≧∇≦)bです😊❤
3方のMVも相待って没入感とLive感のバランスがめっちゃ気持ちいい!!
めちゃくちゃカッコよくてニヤけるw
妖怪ウォッチみたい
第二のMVって感じで非常に良きです😊
こちけんカッコよすぎ
英語の授業前に必ず英語の曲を流すのですが、けんとさんのはいよろこんで英語ver先生が流してくれました!😮びっくりしました😂
1) Bài hát “ Hai yorokonde ”
Dưới đây là phiên âm tiếng Nhật sang tiếng Việt cùng với phần dịch nghĩa sang tiếng Việt và tiếng Anh cho mỗi câu:
"はい喜んで (Hai yorokonde)"
Phiên âm: Hai yô rô kôn đê
Dịch nghĩa: Vâng, tôi vui lòng.
English: Yes, I'm happy to.
"あなた方のため (Anata kata no tame)"
Phiên âm: A na ta ka ta nô ta mê
Dịch nghĩa: Để dành cho các bạn.
English: For your sake.
"はい謹んで (Hai tsutsunde)"
Phiên âm: Hai tsu tsưn đê
Dịch nghĩa: Vâng, tôi thành kính.
English: Yes, I humbly.
"あなた方のために (Anata kata no tame ni)"
Phiên âm: A na ta ka ta nô ta mê ni
Dịch nghĩa: Để phục vụ các bạn.
English: To serve you.
"差し伸びてきた手 (Sashinobite kita te)"
Phiên âm: Sa shi nô bi tê ki ta tê
Dịch nghĩa: Bàn tay đã vươn ra.
English: The hand that reached out.
"さながら正義仕立て (Sanagara seigi shitate)"
Phiên âm: Sa na ga ra sê gi shi ta tê
Dịch nghĩa: Như thể đã được tạo ra từ chính nghĩa.
English: As if tailored from justice.
"嫌嫌で生き延びて (Iya iya de ikinobite)"
Phiên âm: I ya i ya đê i ki nô bi tê
Dịch nghĩa: Sống trong sự miễn cưỡng.
English: Surviving with reluctance.
"わからずやに盾 (Wakarazu ya ni tate)"
Phiên âm: Wa ka ra zư ya ni ta tê
Dịch nghĩa: Làm lá chắn cho những người không hiểu.
English: Shielding those who do not understand.
"はい喜んであなた方のために (Hai yorokonde anata kata no tame ni)"
Phiên âm: Hai yô rô kôn đê a na ta ka ta nô ta mê ni
Dịch nghĩa: Vâng, tôi vui lòng phục vụ các bạn.
English: Yes, I'm happy to serve you.
"出来ることなら出来るとこまで (Dekiru koto nara dekiru toko made)"
Phiên âm: Đê ki rư kô tô na ra đê ki rư tô kô ma đê
Dịch nghĩa: Nếu có thể, tôi sẽ làm đến nơi đến chốn.
English: If I can, I'll do it to the best of my ability.
"後一歩を踏み出して (Ato ippo wo fumidashite)"
Phiên âm: A tô i p pô ô fu mi đa shi tê
Dịch nghĩa: Bước thêm một bước nữa.
English: Take one more step forward.
"嫌なこと思い出して (Iya na koto omoidashite)"
Phiên âm: I ya na kô tô ô mô i đa shi tê
Dịch nghĩa: Nhớ lại những điều không vui.
English: Remember the unpleasant things.
"奈落音頭奏でろ (Naraku ondo kanadero)"
Phiên âm: Na ra kư ôn đô ka na đê rô
Dịch nghĩa: Hãy cất lên điệu nhạc từ địa ngục.
English: Play the music from the abyss.
"もう一歩を踏み出して (Mou ippo wo fumidashite)"
Phiên âm: Mô i p pô ô fu mi đa shi tê
Dịch nghĩa: Hãy bước thêm một bước nữa.
English: Step forward one more time.
"嫌なこと思い出して (Iya na koto omoidashite)"
Phiên âm: I ya na kô tô ô mô i đa shi tê
Dịch nghĩa: Nhớ lại những điều không vui.
English: Remember the unpleasant things.
"鳴らせ君の3〜6マス (Narase kimi no 3~6 masu)"
Phiên âm: Na ra sê ki mi nô sa n ~ rô ku ma sư
Dịch nghĩa: Hãy vang lên từ 3 đến 6 ô của bạn.
English: Let your 3 to 6 squares sound.
…—… ( SOS )
"ギリギリダンスギリギリダンス (踊れ) (Giri giri dansu giri giri dansu (odore))"
Phiên âm: Gi ri gi ri đan sư gi ri gi ri đan sư (ô đô rê)
( Nghe như Get it, get it done
Get it , get it done )
Dịch nghĩa: Nhảy nhót hết sức mình (nhảy đi).
English: Dance to the limit (dance).
"ギリギリダンスギリギリダンス (もっと鳴らせ) (Giri giri dansu giri giri dansu (motto narase))"
Phiên âm: Gi ri gi ri đan sư gi ri gi ri đan sư (mô tô na ra sê)
Dịch nghĩa: Nhảy nhót hết sức mình (hãy vang lên thêm).
English: Dance to the limit (let it sound more).
"慣らせ君の病の町を (Narase kimi no yamai no machi wo)"
Phiên âm: Na ra sê ki mi nô ya mai nô ma chi ô
Dịch nghĩa: Hãy làm cho thành phố bệnh tật của bạn vang lên.
English: Let your town of sickness ring out.
"隠せ笑える他人のオピニオン (Kakuse waraeru tanin no opinion)"
Phiên âm: Ka kư sê wa ra ê rư ta nin nô ô pi ni ôn
Dịch nghĩa: Che giấu ý kiến của người khác một cách hài hước.
English: Hide the humorous opinions of others.
"うっちゃれ正義の超人たちを
(Ucchare seigi no choujin tachi wo)"
Phiên âm: Ụt cha rê sê gi nô chô jin ta chi ô
Dịch nghĩa: Hãy xô đẩy những siêu nhân của chính nghĩa.
English: Push away the superheroes of justice.
"鳴らせ君の3〜6マス (Narase kimi no 3~6 masu)"
Phiên âm: Na ra sê ki mi nô sa n ~ rô ku ma sư
Dịch nghĩa: Hãy vang lên từ 3 đến 6 ô của bạn.
English: Let your 3 to 6 squares sound.
"怒り抱いても (Ikari daite mo)"
Phiên âm: I ka ri đa i tê mô
Dịch nghĩa: Dù mang trong mình sự tức giận.
English: Even while holding onto anger.
"優しさが勝つあなたの (Yasashisa ga katsu anata no)"
Phiên âm: Ya sa shi sa ga ka tsư a na ta nô
Dịch nghĩa: Sự dịu dàng của bạn sẽ chiến thắng.
English: Your kindness will win.
"欠けたとこが希望 (Kaketa toko ga kibou)"
Phiên âm: Ka kê ta tô kô ga ki bô
Dịch nghĩa: Những chỗ thiếu sót chính là hy vọng.
English: The gaps are hope.
“ Save this game Mr.A ”
"救われたのは僕のうちの1人で (Sukuwareta no wa boku no uchi no hitori de)"
Phiên âm: Sư ku wa rê ta nô wa bô kư nô ư chi nô hi tô ri đê
Dịch nghĩa: Người được cứu chính là một người trong gia đình tôi.
English: The one who was saved is
"救われたのは僕のうちの1人で (Sukuwareta no wa boku no uchi no hitori de)"
Phiên âm: Sư ku wa rê ta nô wa bô kư nô ư chi nô hi tô ri đê
Dịch tiếng Việt: Người được cứu là một trong những người trong gia đình tôi
English: The one who was saved is one person from my family
"分かれ道思うがまま go to Earth (Wakaremichi omou ga mama go to Earth)"
Phiên âm: Wa ka rê mi chi ô mô ga ma ma gô tủ ớt
Dịch tiếng Việt: Con đường chia ly, cứ theo ý mình mà đi đến Trái đất
English: The road of separation, go to Earth as you think
"任せたきりワガママな言葉 (Makaseta kiri wagamama na kotoba)"
Phiên âm: Ma ka sê ta ki ri wa ga ma ma na kô tô ba
Dịch tiếng Việt: Gửi gắm những lời nói ích kỷ
English: Entrusting selfish words
"さぁ! 奏でろハクナマタタな音は
(Saa! Kanadero hakunamatata na oto wa)"
Phiên âm: Sa! Ka na đê rô ha kư na ma ta ta na ô tô wa
Dịch tiếng Việt: Nào! Hãy cất lên những âm thanh Hakuna Matata
English: Come on! Play the sound of Hakuna Matata
"ギリギリダンスギリギリダンス (踊れ) (Giri giri dansu giri giri dansu (odore))"
Phiên âm: Gi ri gi ri đan sư gi ri gi ri đan sư (ô đô rê)
Dịch tiếng Việt: Điệu nhảy gấp gáp, điệu nhảy gấp gáp (nhảy lên)
English: Tight dance, tight dance (dance)
"ギリギリダンスギリギリダンス (もっと鳴らせ) (Giri giri dansu giri giri dansu (motto narase))"
Phiên âm: Gi ri gi ri đan sư gi ri gi ri đan sư (mô tô na ra sê)
Dịch tiếng Việt: Điệu nhảy gấp gáp, điệu nhảy gấp gáp (hãy vang lên nhiều hơn)
English: Tight dance, tight dance (make it louder)
"慣らせ君の病の町を (Narase kimi no yamai no machi wo)"
Phiên âm: Na ra sê ki mi nô ya mai nô ma chi ô
Dịch tiếng Việt: Hãy làm cho thành phố bệnh tật của bạn
English: Make your town of illness
"隠せ笑える他人のオピニオン (Kakuse waraeru tanin no opinion)"
Phiên âm: Ka kư sê wa ra ê rư ta nin nô ô pi ni ôn
Dịch tiếng Việt: Che giấu ý kiến của người khác để có thể cười
English: Hide the opinions of others to laugh/-strong/-heart:>:o:-((:-h
"うっちゃれ正義の超人たちを (Ucchare seigi no choujin tachi wo)"
Phiên âm: Ụt cha rê sê gi nô chô jin ta chi ô
Dịch tiếng Việt: Hãy đánh bại những siêu nhân chính nghĩa
English: Defeat the righteous superheroes
"鳴らせ君の3〜6マス (Narase kimi no 3~6 masu)"
Phiên âm: Na ra sê ki mi nô sa n ~ rô ku ma sư
Dịch tiếng Việt: Hãy vang lên, khu vực từ 3 đến 6 của bạn
English: Ring out, your area from 3 to 6
"はい喜んであなた方のために (Hai yorokonde anata kata no tame ni)"
Phiên âm: Hai yô rô kôn đê a na ta ka ta nô ta mê ni
Dịch tiếng Việt: Vâng, tôi rất vui vì các bạn
English: Yes, I'm happy for you all
"出来ることなら出来るとこまで (Dekiru koto nara dekiru toko made)"
Phiên âm: Đê ki rư kô tô na ra đê ki rư tô kô ma đê
Dịch tiếng Việt: Nếu có thể, hãy làm đến mức có thể
English: If possible, do it to the extent you can
"はい謹んであなた方のために (Hai tsutsunde anata kata no tame ni)"
Phiên âm: Hai tsu tsưn đê a na ta ka ta nô ta mê ni
Dịch tiếng Việt: Vâng, tôi chân thành vì các bạn
English: Yes, I sincerely do this for you all
"鳴らせ君の3〜6マス (Narase kimi no 3~6 masu)"
Phiên âm: Na ra sê ki mi nô sa n ~ rô ku ma sư
Dịch tiếng Việt: Hãy vang lên, khu vực từ 3 đến 6 của bạn
English: Ring out, your area from 3 to 6
w song tbh
途中で右手で鼻を触るとこ。
菅田将暉の弟なの、あとから知った
すごい!
最近ハマりました!
So good! I love this song
🎉他の雑音はいらない
こっちのけんとさんの声の魅力を最大限に出しまくってますね!
大好き
けんとさんも超カッコいいし、後ろの映像編集も超カッコいいしで、何度も何度も観てしまう…✨
息遣い聴こえるのが生歌の証明でありドキドキしちゃうわ やっぱ良い曲は何年経って何回聴いても良いんですわ
Ну так почему сос
100億とは想像の万倍上を行く数だなぁ~。リズムや曲のノリが良いのはもちろんだが、訳された歌詞が受け入れられないと100億は無理だなぁ~と考えるとなんか嬉しい^^
歌上手いですね!
この歌毎日聞いてます!
TIK TOK brought me here
RunPenParis
朗読会助かる